Mô tả
DảI răng phía trước hàm trên có thể đIều chỉnh phù hợp cho từng bệnh nhân (1), mặt phẳng kéo dàI đến răng cốI 2, ngừa việc mọc sai vị trí của răng cốI 2 (2) | Độ dày lý tưởng giữa các răng cốI giúp lồI cầu di chuyển xuống dướI và tạo 1 lực đẩy sinh lý liên tục (3) | Sườn hướng dẫn lưỡI và phần chặn lưỡI 2 bên giúp lưỡI đặt đúng vị trí, giúp phát triển hàm trên theo chiều ngang (4) |
TỔNG QUAN VỀ KHÍ CỤ | ||
|
✳ U START: 4-8 TUỔI
|
|
|
✳ U TRAINER MỀM: 8-10 TUỔI
|
|
|
✳ U TRAINER: 8-12 TUỔI
|
|
|
✳ U CLASS II: 5-15 TUỔI
|
|
|
✳ U CLASS III: 4-12 TUỔI
|
|
|
✳ U BRACE
|
|
TRƯỜNG HỢP BỆNH NHÂN MANG U CONCEPT® | ||
Trước |
Mang U Concept |
Sau 12 tháng |
Trước |
Mang U Concept |
Sau 12 tháng |
ĐA DẠNG MÀU SẮC
BẢNG LỰA CHỌN – U CONCEPT | ||
ĐIỀU TRỊ HẠNG 1 | ||
4-8 tuổi | Răng sữa và răng hỗn hợp | U Start |
8-11 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Trainer/U Trainer Soft |
11-15 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Trainer |
ĐIỀU TRỊ HẠNG 2 – cắn sâu < 6 mm | ||
4-8 tuổi | Răng sữa và răng hỗn hợp | U Start |
8-11 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Trainer/U Trainer Soft |
11-15 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Trainer |
ĐIỀU TRỊ HẠNG 2 – cắn sâu > 6mm | ||
4-8 tuổi | Răng sữa và răng hỗn hợp | U Class II |
8-11 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Class II |
11-15 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Class II |
ĐIỀU TRỊ HẠNG CLASS 3 | ||
4-8 tuổi | Răng sữa và răng hỗn hợp | U Class III M |
8-11 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Class III M |
11-15 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Class III M |
KHÍ CỤ BỔ SUNG | ||
Bảo vệ mắc càI
Nghiến răng – ngáy – khớp tháI dương hàm |
||
4-8 tuổi | Răng sữa và răng hỗn hợp | U Brace |
8-11 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Brace |
11-15 tuổi | Răng vĩnh viễn | U Brace |