Hệ thống nội nha 3D XP-Endo Finisher

Category

Description

– Hiện có 2 kích cỡ: ISO 030 (Finisher R), cả 2 đều có độ thuôn 0%. Hai dụng cụ này có thể làm sạch các thành ống tủy. Finisher R (được tăng cường) dành riêng cho các trường hợp nội nha lại và phiên bản nhỏ hơn (Finisher) dành cho nội nha mới.

– Dựa trên các nguyên tắc nhớ của hợp kim NiTi và nhờ khả năng mở rộng tuyệt vời của nó, trâm XP-endo Finisher có thể làm sạch các ống tủy có hình thái rất phức tạp, từ hẹp nhất đến rộng nhất và từ các ống tủy thẳng nhất đến các ống tủy cong nhất.

– Do kích thước lõi nhỏ – đường kính ISO 25 – và độ thuôn bằng 0, XP-endo Finisher có ưu thế là tính linh hoạt đáng kinh ngạc và cho thấy khả năng kháng mỏi theo chu kỳ, có thể tiếp xúc và làm sạch ngà nhưng không thay đổi hình dạng ban đầu của ống tủy. XP-endo Finisher làm sạch ống tủy tối ưu trong khi vẫn bảo tồn ngà răng. 

Dụng cụ có thể được sử dụng sau khi sửa soạn ống tủy bất kỳ nào với trâm có đường kính ISO 25 trở lên.

  • Ø ISO: 25, 30
  • Taper: 0%
  • Lengths: 21, 25, 31 mm
  • Optimal speed: 1’000 rpm (minimum 800 rpm)
  • Torque: 1 Ncm

\

Additional information

Nhà sản xuất

FKG

Quốc Gia

Thụy Sĩ

Description

– Hiện có 2 kích cỡ: ISO 030 (Finisher R), cả 2 đều có độ thuôn 0%. Hai dụng cụ này có thể làm sạch các thành ống tủy. Finisher R (được tăng cường) dành riêng cho các trường hợp nội nha lại và phiên bản nhỏ hơn (Finisher) dành cho nội nha mới.

– Dựa trên các nguyên tắc nhớ của hợp kim NiTi và nhờ khả năng mở rộng tuyệt vời của nó, trâm XP-endo Finisher có thể làm sạch các ống tủy có hình thái rất phức tạp, từ hẹp nhất đến rộng nhất và từ các ống tủy thẳng nhất đến các ống tủy cong nhất.

– Do kích thước lõi nhỏ – đường kính ISO 25 – và độ thuôn bằng 0, XP-endo Finisher có ưu thế là tính linh hoạt đáng kinh ngạc và cho thấy khả năng kháng mỏi theo chu kỳ, có thể tiếp xúc và làm sạch ngà nhưng không thay đổi hình dạng ban đầu của ống tủy. XP-endo Finisher làm sạch ống tủy tối ưu trong khi vẫn bảo tồn ngà răng. 

Dụng cụ có thể được sử dụng sau khi sửa soạn ống tủy bất kỳ nào với trâm có đường kính ISO 25 trở lên.

  • Ø ISO: 25, 30
  • Taper: 0%
  • Lengths: 21, 25, 31 mm
  • Optimal speed: 1’000 rpm (minimum 800 rpm)
  • Torque: 1 Ncm

\

Additional information

Nhà sản xuất

FKG

Quốc Gia

Thụy Sĩ